Đọc nhanh: 吉士 (cát sĩ). Ý nghĩa là: Thiện sĩ; hiền nhân. ☆Tương tự: cát nhân 吉人; lương sĩ 良士. Tiếng mĩ xưng chỉ người con trai; nam tử. ◇Thi Kinh 詩經: Hữu nữ hoài xuân; Cát sĩ dụ chi 有女懷春; 吉士誘之 (Thiệu nam 召南; Dã hữu tử quân 野有死麇) Có cô gái đang ôm ấp xuân tình (nghĩ đến chuyện lấy chồng); Chàng trai đến quyến rủ., cát sĩ.
吉士 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Thiện sĩ; hiền nhân. ☆Tương tự: cát nhân 吉人; lương sĩ 良士. Tiếng mĩ xưng chỉ người con trai; nam tử. ◇Thi Kinh 詩經: Hữu nữ hoài xuân; Cát sĩ dụ chi 有女懷春; 吉士誘之 (Thiệu nam 召南; Dã hữu tử quân 野有死麇) Có cô gái đang ôm ấp xuân tình (nghĩ đến chuyện lấy chồng); Chàng trai đến quyến rủ.
✪ 2. cát sĩ
慈善好施之士
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吉士
- 黑麦 威士忌
- rượu whiskey lúa mạch
- 为 烈士 追记 特等功
- ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
- 两天 之后 吉尼斯 纪录 的 代表 就 到 了
- Đại diện guinness sẽ đến đây sau hai ngày nữa.
- 亚里士多德 在 他 该 在 的 地方
- Aristotle chính xác là nơi anh ta nên ở.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吉›
士›