Đọc nhanh: 假善人 (giả thiện nhân). Ý nghĩa là: giả thiện nhân; giả nhân giả nghĩa.
假善人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giả thiện nhân; giả nhân giả nghĩa
显出对受迫害者似乎非常关心的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假善人
- 为什么 人们 很 多愁善感 ?
- Tại sao người ta lại hay đa sầu đa cảm?
- 他 狐假虎威 欺侮 人
- Anh ta cáo mượn oai hùm bắt nạt mọi người.
- 他 待人 很 友善
- Anh ấy đối xử với mọi người rất thân thiện.
- 他 总是 和 善待 人
- Anh ấy luôn đối xử hiền hòa với mọi người.
- 人们 皆 贤 他 的 善良
- Mọi người đều khen ngợi sự tốt bụng của anh ấy.
- 他固 是 良善 之 人
- Anh ấy bản chất là người lương thiện.
- 不善 与 人 款曲
- không giỏi xã giao.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
假›
善›