Đọc nhanh: 商务印书馆 (thương vụ ấn thư quán). Ý nghĩa là: Báo chí Thương mại, Bắc Kinh (ước tính năm 1897).
商务印书馆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Báo chí Thương mại, Bắc Kinh (ước tính năm 1897)
The Commercial Press, Beijing (est. 1897)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商务印书馆
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 他 在 那家 商店 买 了 书
- Anh ấy đã mua sách ở cửa hàng đó.
- 他们 在 影印 书籍
- Họ đang sao chép sách.
- 上周 我 去 了 图书馆
- Tuần trước tôi đã đến thư viện.
- 今天 我 想 去 图书馆
- Hôm nay tôi muốn đến thư viện.
- 他 亲手 创建 了 一个 图书馆
- Anh ấy đã tự tay xây dựng một thư viện.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 他们 正在 进行 商务考察
- Họ đang thực hiện khảo sát kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
务›
印›
商›
馆›