商务舱 shāngwù cāng
volume volume

Từ hán việt: 【thương vụ thương】

Đọc nhanh: 商务舱 (thương vụ thương). Ý nghĩa là: Hạng thương gia (Trên máy bay). Ví dụ : - 您打算要经济舱还是商务舱? Bạn định mua vé hạng phổ thồng hay hạng thương gia?

Ý Nghĩa của "商务舱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

商务舱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hạng thương gia (Trên máy bay)

商务舱是大部分交通工具旅行时座位的第二等级,此舱等在一些商业航线相当的常见。

Ví dụ:
  • volume volume

    - nín 打算 dǎsuàn yào 经济舱 jīngjìcāng 还是 háishì 商务 shāngwù cāng

    - Bạn định mua vé hạng phổ thồng hay hạng thương gia?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商务舱

  • volume volume

    - 外商 wàishāng dào 安溪 ānxī 投资 tóuzī 创办 chuàngbàn 企业 qǐyè 实行 shíxíng 一条龙 yītiáolóng 服务 fúwù

    - Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī yǒu 频繁 pínfán de 商务 shāngwù 往来 wǎnglái

    - Công ty có giao dịch kinh doanh thường xuyên.

  • volume volume

    - nín 打算 dǎsuàn yào 经济舱 jīngjìcāng 还是 háishì 商务 shāngwù cāng

    - Bạn định mua vé hạng phổ thồng hay hạng thương gia?

  • volume volume

    - 我方 wǒfāng 市场 shìchǎng 这务 zhèwù 商品 shāngpǐn 供大于求 gōngdàyúqiú

    - Nguồn cung của mặt hàng này trên thị trường của chúng ta đang vượt quá cầu.

  • volume volume

    - 认识 rènshí 很多 hěnduō 商务人士 shāngwùrénshì

    - Tôi quen biết nhiều người làm trong lĩnh vực kinh doanh.

  • volume volume

    - 负责 fùzé 公司 gōngsī de 商务谈判 shāngwùtánpàn

    - Anh ấy phụ trách các cuộc đàm phán thương vụ của công ty.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 商务考察 shāngwùkǎochá

    - Họ đang thực hiện khảo sát kinh doanh.

  • volume volume

    - zhè shì xīn de 商务中心 shāngwùzhōngxīn

    - Đây là trung tâm thương mại mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Vụ
    • Nét bút:ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEKS (竹水大尸)
    • Bảng mã:U+52A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:丶一丶ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YCBR (卜金月口)
    • Bảng mã:U+5546
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+4 nét)
    • Pinyin: Cāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYOSU (竹卜人尸山)
    • Bảng mã:U+8231
    • Tần suất sử dụng:Cao