互联网服务提供商 hùliánwǎng fúwù tígōng shāng
volume volume

Từ hán việt: 【hỗ liên võng phục vụ đề cung thương】

Đọc nhanh: 互联网服务提供商 (hỗ liên võng phục vụ đề cung thương). Ý nghĩa là: Nhà cung cấp dịch vụ Internet.

Ý Nghĩa của "互联网服务提供商" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Mua Bán Hàng Online

互联网服务提供商 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nhà cung cấp dịch vụ Internet

互联网服务提供商(Internet Service Provider),简称ISP,指的是面向公众提供下列信息服务的经营者:一是接入服务,即帮助用户接入Internet;二是导航服务,即帮助用户在Internet上找到所需要的信息;三是信息服务,即建立数据服务系统,收集、加工、存储信息,定期维护更新,并通过网络向用户提供信息内容服务。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互联网服务提供商

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 提供 tígōng 房屋 fángwū 租赁 zūlìn 服务 fúwù

    - Công ty cung cấp dịch vụ cho thuê nhà.

  • volume volume

    - 为了 wèile 方便 fāngbiàn 顾客 gùkè 超市 chāoshì 提供 tígōng 送货 sònghuò 服务 fúwù

    - Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 提供 tígōng 高级 gāojí 服务 fúwù

    - Họ cung cấp dịch vụ cao cấp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 这儿 zhèér yǒu 提供 tígōng jiǔ 后代 hòudài jià de 服务 fúwù

    - Chỗ chúng tôi có cung cấp dịch vụ lái xe hộ khi bạn uống rượu.

  • - 作为 zuòwéi 旅馆 lǚguǎn de 行李 xínglǐ yuán 始终保持 shǐzhōngbǎochí 微笑 wēixiào 提供 tígōng 优质服务 yōuzhìfúwù

    - Là nhân viên xách hành lý của khách sạn, anh ấy luôn giữ nụ cười và cung cấp dịch vụ chất lượng.

  • - 救护 jiùhù yuán zài 紧急情况 jǐnjíqíngkuàng xià 提供 tígōng 急救 jíjiù 医疗 yīliáo 服务 fúwù

    - Nhân viên cứu hộ cung cấp sơ cứu và dịch vụ y tế trong tình huống khẩn cấp.

  • - 酒店 jiǔdiàn 提供 tígōng 国际 guójì 直拨 zhíbō 电话 diànhuà 服务 fúwù 方便 fāngbiàn 客人 kèrén 全球 quánqiú 联系 liánxì

    - Khách sạn cung cấp dịch vụ điện thoại gọi trực tiếp quốc tế, giúp khách dễ dàng liên lạc với toàn cầu.

  • - 这个 zhègè 互联网 hùliánwǎng 咖啡馆 kāfēiguǎn 提供 tígōng 免费 miǎnfèi de 无线网络 wúxiànwǎngluò

    - Quán internet này cung cấp mạng wifi miễn phí.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hỗ
    • Nét bút:一フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MVNM (一女弓一)
    • Bảng mã:U+4E92
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Gōng , Gòng
    • Âm hán việt: Cung , Cúng
    • Nét bút:ノ丨一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OTC (人廿金)
    • Bảng mã:U+4F9B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Vụ
    • Nét bút:ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEKS (竹水大尸)
    • Bảng mã:U+52A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:丶一丶ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YCBR (卜金月口)
    • Bảng mã:U+5546
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Dǐ , Shí , Tí
    • Âm hán việt: Thì , Đề , Để
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAMO (手日一人)
    • Bảng mã:U+63D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phục
    • Nét bút:ノフ一一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BSLE (月尸中水)
    • Bảng mã:U+670D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Võng 网 (+0 nét)
    • Pinyin: Wǎng
    • Âm hán việt: Võng
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BKK (月大大)
    • Bảng mã:U+7F51
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+6 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一丨丨一一一丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJTK (尸十廿大)
    • Bảng mã:U+8054
    • Tần suất sử dụng:Rất cao