táng
volume volume

Từ hán việt: 【đường.đàng】

Đọc nhanh: (đường.đàng). Ý nghĩa là: phòng khách; nhà chính; sảnh chính, nhà; phòng, công đường (nơi xét xử thời xưa). Ví dụ : - 正堂布置很精美。 Sảnh chính được trang trí rất đẹp mắt.. - 这座堂十分宽敞。 Phòng khách này rất rộng rãi.. - 我去食堂吃饭。 Tôi đi nhà ăn ăn cơm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 8 ý nghĩa)

✪ 1. phòng khách; nhà chính; sảnh chính

正房

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正堂 zhèngtáng 布置 bùzhì hěn 精美 jīngměi

    - Sảnh chính được trang trí rất đẹp mắt.

  • volume volume

    - 这座堂 zhèzuòtáng 十分 shífēn 宽敞 kuānchang

    - Phòng khách này rất rộng rãi.

✪ 2. nhà; phòng

专为某种活动用的房屋

Ví dụ:
  • volume volume

    - 食堂 shítáng 吃饭 chīfàn

    - Tôi đi nhà ăn ăn cơm.

  • volume volume

    - 礼堂 lǐtáng 正在 zhèngzài 举行 jǔxíng 活动 huódòng

    - Hội trường đang tổ chức hoạt động.

✪ 3. công đường (nơi xét xử thời xưa)

旧时官府中举行仪式;审讯案件的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公堂 gōngtáng 之上 zhīshàng 公正 gōngzhèng 严明 yánmíng

    - Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.

  • volume volume

    - bèi 带上 dàishàng 公堂 gōngtáng

    - Anh ấy bị dẫn đến công đường.

✪ 4. đường (thường dùng làm tên gọi)

旧时厅堂的名称;也指某一家或某一族中的某一房

Ví dụ:
  • volume volume

    - 参观 cānguān le 三槐堂 sānhuáitáng

    - Tôi tham quan Tam Hoài Đường.

  • volume volume

    - 三槐堂 sānhuáitáng 位于 wèiyú 城西 chéngxī

    - Tam Hoài Đường ở phía tây thành.

✪ 5. đường (dùng làm tên cửa hàng)

用于商店牌号

Ví dụ:
  • volume volume

    - 同仁堂 tóngréntáng 有名 yǒumíng de 药店 yàodiàn

    - Đồng Nhân Đường là tiệm thuốc nổi tiếng.

  • volume volume

    - 国泰 guótài 堂新开 tángxīnkāi le 一家 yījiā 分店 fēndiàn

    - Quốc Thái Đường mới mở một chi nhánh.

✪ 6. cùng họ; dòng họ; họ hàng

堂房

Ví dụ:
  • volume volume

    - 堂姐 tángjiě duì hěn hǎo

    - Chị họ đối với tôi rất tốt.

  • volume volume

    - 堂兄 tángxiōng 一起 yìqǐ 打篮球 dǎlánqiú

    - Tôi và ông anh họ chơi bóng rổ cùng nhau.

✪ 7. mẹ; cha mẹ

内堂;借指母亲

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不知 bùzhī 令堂 lìngtáng 身体 shēntǐ 如何 rúhé

    - Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?

  • volume volume

    - 高堂 gāotáng 健在 jiànzài 真幸福 zhēnxìngfú

    - Cha mẹ anh ấy vẫn khỏe mạnh, thật là hạnh phúc.

✪ 8. họ Đường

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓堂 xìngtáng

    - Anh ấy họ Đường.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou 姓堂 xìngtáng

    - Bạn của tôi họ Đường.

khi là Lượng từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. dùng cho tiết học

用于分节的课堂;一节叫一堂

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān yào shàng 五堂 wǔtáng

    - Hôm nay phải học năm tiết.

  • volume volume

    - 那堂 nàtáng 大家 dàjiā hěn 认真 rènzhēn

    - Trong tiết học đó mọi người rất chăm chỉ.

✪ 2. phiên toà (thời xưa dùng cho lần xử án)

时审案一次叫一堂

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今日 jīnrì 审了 shěnle 两堂 liǎngtáng àn

    - Hôm nay xét xử hai vụ án.

  • volume volume

    - 这堂 zhètáng 案子 ànzi hěn 复杂 fùzá

    - Vụ án này rất phức tạp.

✪ 3. dùng cho dụng cụ gia đình

用于成套的家具

Ví dụ:
  • volume volume

    - mǎi le 一堂 yītáng 新家具 xīnjiājù

    - Mua một bộ nội thất mới.

  • volume volume

    - 这堂 zhètáng 家具 jiājù zhēn 好看 hǎokàn

    - Bộ nội thất này rất đẹp.

✪ 4. dùng cho cảnh và tranh treo tường

用于场景;壁画等

Ví dụ:
  • volume volume

    - pāi le 一堂 yītáng hǎo 场景 chǎngjǐng

    - Chụp được một cảnh đẹp.

  • volume volume

    - 这堂 zhètáng 壁画 bìhuà zhēn 精美 jīngměi

    - Bức tranh treo tường này rất tinh xảo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 人民大会堂 rénmíndàhuìtáng

    - đại lễ đường nhân dân

  • volume volume

    - 人们 rénmen 陆续 lùxù 进入 jìnrù 教堂 jiàotáng

    - Mọi người tiếp tục nhập vào nhà thờ.

  • volume volume

    - 人们 rénmen zài 教堂 jiàotáng 祈祷 qídǎo 平安 píngān

    - Mọi người ở giáo đường cầu nguyện bình an.

  • volume volume

    - 个别 gèbié 同学 tóngxué ài 捣乱 dǎoluàn 课堂 kètáng

    - Học sinh cá biệt thích gây rối trong lớp.

  • volume volume

    - 今天下午 jīntiānxiàwǔ zài 大礼堂 dàlǐtáng 举行 jǔxíng 开学典礼 kāixuédiǎnlǐ

    - Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.

  • volume volume

    - rén zài 课堂 kètáng shàng 思想 sīxiǎng què 溜号 liūhào le

    - người thì ngồi trong lớp nhưng tư tưởng thì ở nơi đâu.

  • volume volume

    - 食堂 shítáng de cài duì de 口味 kǒuwèi

    - Thức ăn ở nhà ăn không hợp gu của tôi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 老师 lǎoshī yòu 压堂 yātáng le

    - Hôm nay cô giáo lại dạy quá giờ rồi

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đàng , Đường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBRG (火月口土)
    • Bảng mã:U+5802
    • Tần suất sử dụng:Rất cao