Đọc nhanh: 唐三藏 (đường tam tàng). Ý nghĩa là: Tam Tạng (602-664) Nhà sư và dịch giả Phật giáo đời Đường, người đã du hành đến Ấn Độ 629-645, giống như 玄奘.
唐三藏 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tam Tạng (602-664) Nhà sư và dịch giả Phật giáo đời Đường, người đã du hành đến Ấn Độ 629-645
Tripitaka (602-664) Tang dynasty Buddhist monk and translator, who traveled to India 629-645
✪ 2. giống như 玄奘
same as 玄奘
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唐三藏
- 一周 三次
- Ba lần trong một tuần.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 库藏 图书 三十万 册
- sách trong kho có ba mươi vạn quyển.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 一加 二 等于 三
- Một cộng hai bằng ba.
- 一共 五个 , 我 吃 了 俩 , 他 吃 了 三
- Tất cả có năm cái, tôi ăn hết hai cái, anh ấy ăn hết ba cái.
- 一个 早市 有 三千元 的 营业额
- bán buổi sáng được 3.000 đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
唐›
藏›