Đọc nhanh: 唐太宗 (đường thái tôn). Ý nghĩa là: Hoàng đế Thái Tông của nhà Đường, tên trị vì của hoàng đế thứ hai nhà Đường là Li Shimin 李世民 (599-649), trị vì 626-649.
唐太宗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoàng đế Thái Tông của nhà Đường, tên trị vì của hoàng đế thứ hai nhà Đường là Li Shimin 李世民 (599-649), trị vì 626-649
Emperor Taizong of Tang, reign name of second Tang emperor Li Shimin 李世民 [Li3 Shi4 mín] (599-649), reigned 626-649
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唐太宗
- 鸡仔 太 可爱 啊 !
- Gà con đáng yêu quá đi.
- 他 言辞 未免太 唐突
- Lời nói của anh ấy phóng đại hơi quá.
- 三天 太 局促 恐怕 办不成
- ba ngày quá ngắn ngủi, sợ không làm nổi.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 万一 概率 太小 , 不必 担心
- Xác suất chỉ là 1/10000 thì không cần lo lắng.
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
- 妇女 应该 回家 做 全职太太 的 建议 似乎 不切实际 并 很 荒唐
- Đề xuất phụ nữ nên về nhà làm nội trợ có vẻ không thiết thực và hoang đường
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唐›
太›
宗›