Đọc nhanh: 唐代宗 (đường đại tôn). Ý nghĩa là: Hoàng đế Thái Tông nhà Đường (727-779), tên trị vì của hoàng đế nhà Đường thứ chín là Li Yu 李 豫, trị vì 762-779.
唐代宗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoàng đế Thái Tông nhà Đường (727-779), tên trị vì của hoàng đế nhà Đường thứ chín là Li Yu 李 豫, trị vì 762-779
Emperor Taizong of Tang (727-779), reign name of ninth Tang emperor Li Yu 李豫 [Li3Yu4], reigned 762-779
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唐代宗
- 他 像 唐代 僧侣 玄奘
- Anh ấy giống như hòa thượng Huyền Trang thời Đường.
- 现在 距离 唐代 已经 有 一千多年
- Thời nay cách đời Đường đã hơn một nghìn năm.
- 肏 你 祖宗 十八代 !
- Đ.m mười tám đời tổ tông nhà mày!
- 唐代 中叶
- giữa đời Đường
- 唐朝 是 著名 的 朝代
- Nhà Đường là triều đại nổi tiếng.
- 一代文宗
- ông tổ văn học một thời
- 他 被誉为 一代文宗
- Anh ấy được ca ngợi là một bậc thầy văn học của thời đại.
- 李白 是 唐代 的 一位 才气横溢 的 诗人
- Lý Bạch là một nhà thơ nổi tiếng tài hoa vào đời Đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
唐›
宗›