Đọc nhanh: 哭穷 (khốc cùng). Ý nghĩa là: khóc than; kêu nghèo; than nghèo.
哭穷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khóc than; kêu nghèo; than nghèo
口头上向人叫苦装穷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哭穷
- 他伏 在 父亲 的 肩头 哭泣
- Anh ấy dựa vào vai cha khóc.
- 他们 过 着 穷酸 的 生活
- Họ sống một cuộc sống nghèo hèn.
- 他们 不过 是 黔驴技穷 , 想求 个 活命 罢了
- Bọn họ chung quy cũng chỉ vì quá suy sụp, muốn giữ lấy cái mạng mà thôi.
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
- 他们 抱 在 一起 哭泣
- Họ ôm nhau khóc thầm.
- 人类 的 智慧 是 无穷的
- Trí tuệ của nhân loại là vô hạn.
- 他们 住 在 穷乡僻壤
- Họ sống ở vùng quê nghèo khó.
- 他们 要 研穷 花生 的 生长 规律
- Bọn họ muốn nghiên cứu mô hình sinh trưởng của lạc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哭›
穷›