Đọc nhanh: 哨所 (sáo sở). Ý nghĩa là: trạm gác; chòi gác. Ví dụ : - 拔除敌军哨所 san bằng trạm gác của địch quân
哨所 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trạm gác; chòi gác
警戒分队或哨兵所在的处所
- 拔除 敌军 哨所
- san bằng trạm gác của địch quân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哨所
- 拔除 敌军 哨所
- san bằng trạm gác của địch quân
- 我们 走 到 前方 的 哨所
- Chúng tôi đi tới đồn gác phía trước.
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 不为 旧 礼教 所 牢笼
- không bị lễ giáo cũ ràng buộc.
- 一无所有
- hai bàn tay trắng
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 上来 所 言
- những lời trên đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哨›
所›