Đọc nhanh: 打响 (đả hưởng). Ý nghĩa là: phát hoả; nổ súng; bắn, thành công (bước đầu). Ví dụ : - 先头部队打响了。 cánh quân tiên phong đã nổ súng rồi.. - 这一炮打响了,下一步就好办了。 bước đầu thành công thì bước sau dễ dàng hơn.
打响 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phát hoả; nổ súng; bắn
指开火;接火
- 先头部队 打响 了
- cánh quân tiên phong đã nổ súng rồi.
✪ 2. thành công (bước đầu)
比喻事情初步成功
- 这 一炮打响 了 , 下 一步 就 好办 了
- bước đầu thành công thì bước sau dễ dàng hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打响
- 打字机 啪嗒 啪嗒 地响 着
- tiếng máy chữ kêu lạch cạch.
- 这 一炮打响 了 , 下 一步 就 好办 了
- bước đầu thành công thì bước sau dễ dàng hơn.
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 雹子 打 在 屋顶 上 乒乓 乱响
- Những hạt mưa đá rơi lộp bộp trên mái nhà.
- 锣鼓 家什 打 得 震天价响
- trống chiêng đánh gõ rền trời.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 先头部队 打响 了
- cánh quân tiên phong đã nổ súng rồi.
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
响›
打›