Đọc nhanh: 和声 (hoà thanh). Ý nghĩa là: ôn tồn; ôn hoà; nhã nhặn, hoà âm; phối thanh. Ví dụ : - 她说话总是和声细气的。 cô ấy nói chuyện với giọng ôn tồn nhẹ nhàng.
和声 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ôn tồn; ôn hoà; nhã nhặn
语调温和
- 她 说话 总是 和 声细气 的
- cô ấy nói chuyện với giọng ôn tồn nhẹ nhàng.
✪ 2. hoà âm; phối thanh
指同时发声的几个乐音的协调的配合
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和声
- 她 说话 总是 和 声细气 的
- cô ấy nói chuyện với giọng ôn tồn nhẹ nhàng.
- 声调 和谐 流转
- âm thanh uyển chuyển, hài hoà.
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 什么 是 声母 和 韵母 ?
- Thanh mẫu và vận mẫu là gì?
- 劳动 的 号子声 和 机器 的 隆隆声 搀杂在 一起
- tiếng còi lao động hoà lẫn với tiếng máy kêu ầm ầm.
- 我 得 大喊 才能 盖过 说话声 和 音乐声
- Tôi phải hét lên để được lắng nghe qua tiếng nói và âm nhạc.
- 她 的 声音 非常 缓和
- Giọng nói của cô ấy rất dịu dàng.
- 她 的 声音 柔和 得 很
- Giọng nói của cô ấy rất nhẹ nhàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
声›