Đọc nhanh: 和事老 (hoà sự lão). Ý nghĩa là: người hoà giải; sứ giả hoà bình; người hoà giải cho có lệ.
和事老 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người hoà giải; sứ giả hoà bình; người hoà giải cho có lệ
调停争端的人特指无原则地进行调解的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和事老
- 上次 我 吃 蛋挞 和 煎 堆 已 是 很久以前 的 事
- Lần cuối cùng tôi ăn bánh trứng và bánh bao chiên đã lâu lắm rồi.
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
- 事物 的 存在 和 发展 , 必有 一定 的 条件
- sự tồn tại và phát triển của sự vật, cần phải có những điều kiện nhất định
- 事故 似乎 和 厚厚的 积雪 有关
- Vụ tai nạn dường như liên quan đến tuyết rơi dày đặc.
- 事情 让 他 搅和 糟 了
- sự tình do anh ấy làm rối lên.
- 今天 早上 老板 交给 我 好多 跑腿 的 事
- Sáng nay ông chủ giao cho tôi khá nhiều việc lặt vặt tay chân.
- 事实证明 , 姜 还是 老的辣
- Thực tế chứng minh, gừng càng già càng cay.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
和›
老›