Đọc nhanh: 和事佬 (hoà sự lão). Ý nghĩa là: (derog.) sửa lỗi, người hòa giải, người hòa bình. Ví dụ : - 每次家里有事我都是和事佬 Tôi là một người sửa chữa khi nói đến gia đình của tôi.. - 我一直在做和事佬 Tôi cố gắng trở thành một người hòa bình.
和事佬 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (derog.) sửa lỗi
(derog.) fixer
- 每次 家里 有事 我 都 是 和事佬
- Tôi là một người sửa chữa khi nói đến gia đình của tôi.
✪ 2. người hòa giải
mediator
✪ 3. người hòa bình
peacemaker
- 我 一直 在 做 和事佬
- Tôi cố gắng trở thành một người hòa bình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和事佬
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 上次 我 吃 蛋挞 和 煎 堆 已 是 很久以前 的 事
- Lần cuối cùng tôi ăn bánh trứng và bánh bao chiên đã lâu lắm rồi.
- 事态 有所 暖和
- tình thế có phần dịu bớt.
- 你 不能 妄自菲薄 , 让 他人 得到 属于 你 应得 的 事件 和 机遇
- Bạn không thể tự coi nhẹ bản thân mình, hãy để cho họ chứng kiến những cơ hội mà bạn xứng đáng có được.
- 每次 家里 有事 我 都 是 和事佬
- Tôi là một người sửa chữa khi nói đến gia đình của tôi.
- 他 和 同事 相处 得 很 好
- Anh ấy hòa hợp rất tốt với đồng nghiệp.
- 他 和 同事 的 关系 很 好
- Quan hệ của anh với đồng nghiệp rất tốt.
- 我 一直 在 做 和事佬
- Tôi cố gắng trở thành một người hòa bình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
佬›
和›
người hiền lành; người tốt bụng; người nhân hậu
ba phải; chiết trung; giảng hoà vô nguyên tắc