和事佬 hé shì lǎo
volume volume

Từ hán việt: 【hoà sự lão】

Đọc nhanh: 和事佬 (hoà sự lão). Ý nghĩa là: (derog.) sửa lỗi, người hòa giải, người hòa bình. Ví dụ : - 每次家里有事我都是和事佬 Tôi là một người sửa chữa khi nói đến gia đình của tôi.. - 我一直在做和事佬 Tôi cố gắng trở thành một người hòa bình.

Ý Nghĩa của "和事佬" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

和事佬 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. (derog.) sửa lỗi

(derog.) fixer

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每次 měicì 家里 jiālǐ 有事 yǒushì dōu shì 和事佬 héshìlǎo

    - Tôi là một người sửa chữa khi nói đến gia đình của tôi.

✪ 2. người hòa giải

mediator

✪ 3. người hòa bình

peacemaker

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一直 yìzhí zài zuò 和事佬 héshìlǎo

    - Tôi cố gắng trở thành một người hòa bình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和事佬

  • volume volume

    - 严格要求 yángéyāoqiú 求全责备 qiúquánzébèi shì 两回事 liǎnghuíshì

    - Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.

  • volume volume

    - 上次 shàngcì chī 蛋挞 dàntà jiān duī shì 很久以前 hěnjiǔyǐqián de shì

    - Lần cuối cùng tôi ăn bánh trứng và bánh bao chiên đã lâu lắm rồi.

  • volume volume

    - 事态 shìtài 有所 yǒusuǒ 暖和 nuǎnhuo

    - tình thế có phần dịu bớt.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 妄自菲薄 wàngzìfěibó ràng 他人 tārén 得到 dédào 属于 shǔyú 应得 yīngde de 事件 shìjiàn 机遇 jīyù

    - Bạn không thể tự coi nhẹ bản thân mình, hãy để cho họ chứng kiến những cơ hội mà bạn xứng đáng có được.

  • volume volume

    - 每次 měicì 家里 jiālǐ 有事 yǒushì dōu shì 和事佬 héshìlǎo

    - Tôi là một người sửa chữa khi nói đến gia đình của tôi.

  • volume volume

    - 同事 tóngshì 相处 xiāngchǔ hěn hǎo

    - Anh ấy hòa hợp rất tốt với đồng nghiệp.

  • volume volume

    - 同事 tóngshì de 关系 guānxì hěn hǎo

    - Quan hệ của anh với đồng nghiệp rất tốt.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí zài zuò 和事佬 héshìlǎo

    - Tôi cố gắng trở thành một người hòa bình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:ノ丨一丨一ノノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJKP (人十大心)
    • Bảng mã:U+4F6C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao