Đọc nhanh: 和数 (hoà số). Ý nghĩa là: tổng số; tổng; số thành. Ví dụ : - 质量并重(质量和数量并重)。 coi trọng cả chất lượng và số lượng. - 质量并重(质量和数量并重)。 Lượng và chất đều coi trọng.
和数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổng số; tổng; số thành
几个数的和也叫"和"
- 质量 并重 ( 质量 和 数量 并重 )
- coi trọng cả chất lượng và số lượng
- 质量 并重 ( 质量 和 数量 并重 )
- Lượng và chất đều coi trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和数
- 泰德 和 杰米 还 有些 数额 要 敲定
- Ted và Jamie đang hoàn thiện một số con số.
- 名词 有 单数 和 复数 两种 数
- Danh từ có hai loại là số ít và số nhiều.
- 质量 并重 ( 质量 和 数量 并重 )
- Lượng và chất đều coi trọng.
- 质量 并重 ( 质量 和 数量 并重 )
- coi trọng cả chất lượng và số lượng
- 这些 数据 和 报告 有 关联
- Dữ liệu này có liên quan đến báo cáo.
- 奇数 相加 和 为 偶
- Tổng của số lẻ là số chẵn.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 数学 和 物理 思维 类似
- Tư duy toán học và vật lý là tương tự nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
数›