Đọc nhanh: 命脉 (mệnh mạch). Ý nghĩa là: mạch máu (ví với những sự việc trọng đại); mệnh mạch. Ví dụ : - 经济命脉。 mạch máu kinh tế.. - 水利是农业的命脉。 thuỷ lợi là mạch máu của nông nghiệp.
命脉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạch máu (ví với những sự việc trọng đại); mệnh mạch
生命和血脉,比喻关系重大的事物
- 经济命脉
- mạch máu kinh tế.
- 水利 是 农业 的 命脉
- thuỷ lợi là mạch máu của nông nghiệp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 命脉
- 严守 革命 纪律
- Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 两人 脉脉含情 对视
- Hai người họ nhìn nhau đầy tình ý.
- 经济命脉
- mạch máu kinh tế.
- 水利 是 农业 的 命脉
- thuỷ lợi là mạch máu của nông nghiệp.
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
脉›