Đọc nhanh: 命数 (mệnh số). Ý nghĩa là: số mệnh; số phận; vận số; số vận.
命数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số mệnh; số phận; vận số; số vận
指生死、贫富和一切遭遇 (迷信的人认为是生来注定的)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 命数
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 白衣天使 从 死亡线 上 挽回 无数条 生命
- những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.
- 一条 人命
- một mạng người.
- 战争 吞噬 了 无数 生命
- Chiến tranh đã cướp đi vô số sinh mạng.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- I 型 车底 机 主要 技术参数
- Các thông số kỹ thuật chính của máy đáy ô tô loại I
- 在 数 难逃 命运 的 人 很少
- Rất ít người thoát khỏi số mệnh.
- 他 对 数学 感兴趣 得 要命
- Anh ấy cực kỳ đam mê toán học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
数›