mìng
volume volume

Từ hán việt: 【mệnh】

Đọc nhanh: (mệnh). Ý nghĩa là: sinh mệnh; tính mệnh; mạng, số mệnh; số phận; vận mệnh; định mệnh, lệnh; chỉ thị. Ví dụ : - 你要珍惜自己的命。 Bạn cần phải trân trọng mạng sống của mình.. - 性命不可轻视。 Không thể xem nhẹ tính mạng.. - 命由天注定。 Số mệnh do trời quyết định.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. sinh mệnh; tính mệnh; mạng

生命, 性命

Ví dụ:
  • volume volume

    - yào 珍惜 zhēnxī 自己 zìjǐ de mìng

    - Bạn cần phải trân trọng mạng sống của mình.

  • volume volume

    - 性命 xìngmìng 不可 bùkě 轻视 qīngshì

    - Không thể xem nhẹ tính mạng.

✪ 2. số mệnh; số phận; vận mệnh; định mệnh

指生死、贫富和一切遭遇 (迷信的人认为是生来注定的)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 命由天 mìngyóutiān 注定 zhùdìng

    - Số mệnh do trời quyết định.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè jiē shì mìng

    - Tất cả đều là định mệnh.

✪ 3. lệnh; chỉ thị

上级给下级的指示; 指示

Ví dụ:
  • volume volume

    - 服从 fúcóng 上级 shàngjí de mìng

    - Tuân theo lệnh của cấp trên.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 领导 lǐngdǎo de mìng

    - Đây là chỉ thị của lãnh đạo.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ra lệnh

命令;指派

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他命 tāmìng 做事 zuòshì

    - Anh ấy ra lệnh cho tôi đi làm việc.

  • volume volume

    - 上级 shàngjí mìng 出差 chūchāi

    - Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.

✪ 2. đặt tên

给与 (名称等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - mìng 那花 nàhuā wèi 希望 xīwàng

    - Cô ấy đặt tên cho bông hoa đó là hy vọng.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī mìng wèi 佳作 jiāzuò

    - Thầy giáo đặt tên nó là tác phẩm xuất sắc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 严守 yánshǒu 革命 gémìng 纪律 jìlǜ

    - Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng

  • volume volume

    - 鼓吹 gǔchuī 革命 gémìng

    - tuyên truyền cách mạng.

  • volume volume

    - 上级 shàngjí mìng 出差 chūchāi

    - Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.

  • volume volume

    - 不干不净 bùgānbùjìng chī le 长命 chángmìng

    - ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi

  • volume volume

    - 东尼 dōngní de 命根子 mìnggēnzi 不想 bùxiǎng zhàn 起来 qǐlai

    - Tony's cannoli không muốn đứng lên?

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人民 rénmín 已经 yǐjīng 掌握 zhǎngwò le 自己 zìjǐ de 命运 mìngyùn

    - Nhân dân Trung Quốc đã nắm chắc được vận mệnh của mình.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人民 rénmín 已经 yǐjīng 成为 chéngwéi 自己 zìjǐ 命运 mìngyùn de 主宰 zhǔzǎi

    - Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 广大 guǎngdà de 革命 gémìng 知识分子 zhīshífènzǐ dōu 觉悟 juéwù dào yǒu 积极 jījí 改造思想 gǎizàosīxiǎng de 必要 bìyào

    - những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao