Đọc nhanh: 命 (mệnh). Ý nghĩa là: sinh mệnh; tính mệnh; mạng, số mệnh; số phận; vận mệnh; định mệnh, lệnh; chỉ thị. Ví dụ : - 你要珍惜自己的命。 Bạn cần phải trân trọng mạng sống của mình.. - 性命不可轻视。 Không thể xem nhẹ tính mạng.. - 命由天注定。 Số mệnh do trời quyết định.
命 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sinh mệnh; tính mệnh; mạng
生命, 性命
- 你 要 珍惜 自己 的 命
- Bạn cần phải trân trọng mạng sống của mình.
- 性命 不可 轻视
- Không thể xem nhẹ tính mạng.
✪ 2. số mệnh; số phận; vận mệnh; định mệnh
指生死、贫富和一切遭遇 (迷信的人认为是生来注定的)
- 命由天 注定
- Số mệnh do trời quyết định.
- 一切 皆 是 命
- Tất cả đều là định mệnh.
✪ 3. lệnh; chỉ thị
上级给下级的指示; 指示
- 服从 上级 的 命
- Tuân theo lệnh của cấp trên.
- 这是 领导 的 命
- Đây là chỉ thị của lãnh đạo.
命 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ra lệnh
命令;指派
- 他命 我 去 做事
- Anh ấy ra lệnh cho tôi đi làm việc.
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
✪ 2. đặt tên
给与 (名称等)
- 她 命 那花 为 希望
- Cô ấy đặt tên cho bông hoa đó là hy vọng.
- 老师 命 它 为 佳作
- Thầy giáo đặt tên nó là tác phẩm xuất sắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 命
- 严守 革命 纪律
- Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 中国 人民 已经 掌握 了 自己 的 命运
- Nhân dân Trung Quốc đã nắm chắc được vận mệnh của mình.
- 中国 人民 已经 成为 自己 命运 的 主宰
- Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›