Đọc nhanh: 命案 (mệnh án). Ý nghĩa là: án mạng; vụ án giết người; mệnh án.
命案 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. án mạng; vụ án giết người; mệnh án
杀人的案件
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 命案
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 专心 地 绣 图案
- Tập trung thêu hoa văn.
- 她 衔命 调查 案件
- Cô ấy nhận lệnh điều tra vụ án.
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
- 我 对 这次 命案 摸不着头脑
- Tôi không tìm được manh mối vụ án mạng này.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
案›