呼号 hūháo
volume volume

Từ hán việt: 【hô hào】

Đọc nhanh: 呼号 (hô hào). Ý nghĩa là: kêu khóc; gào khóc; kêu la; kêu cứu (nhờ giúp đỡ); hô hiệu. Ví dụ : - 仰天呼号 ngửa mặt lên trời mà gào khóc. - 奔走呼号 vừa chạy vừa gào khóc

Ý Nghĩa của "呼号" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

呼号 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kêu khóc; gào khóc; kêu la; kêu cứu (nhờ giúp đỡ); hô hiệu

因极端悲伤而哭叫;因处于困境需要援助而叫喊; 大声叫

Ví dụ:
  • volume volume

    - 仰天 yǎngtiān 呼号 hūháo

    - ngửa mặt lên trời mà gào khóc

  • volume volume

    - 奔走呼号 bēnzǒuhūháo

    - vừa chạy vừa gào khóc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呼号

  • volume volume

    - 呼口号 hūkǒuhào

    - hô khẩu hiệu.

  • volume volume

    - 勇敢 yǒnggǎn hào 勇敢 yǒnggǎn hào zài 呼叫 hūjiào

    - dũng cảm đâu!dũng cảm đâu! tôi đang gọi đây!

  • volume volume

    - 仰天 yǎngtiān 呼号 hūháo

    - ngửa mặt lên trời mà gào khóc

  • volume volume

    - 奔走呼号 bēnzǒuhūháo

    - vừa chạy vừa gào khóc

  • volume volume

    - 呼喊 hūhǎn 口号 kǒuhào

    - hô khẩu hiệu

  • volume volume

    - 三号 sānhào 车间 chējiān 停车 tíngchē 修理 xiūlǐ

    - Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.

  • volume volume

    - 奔走呼号 bēnzǒuhūháo 声嘶力竭 shēngsīlìjié

    - chạy vạy kêu gào, rát cổ bỏng họng.

  • volume volume

    - 民众 mínzhòng 成千上万 chéngqiānshàngwàn 号泣 hàoqì 呼怨 hūyuàn 一拨 yībō 涌入 yǒngrù 总督府 zǒngdūfǔ 大门 dàmén

    - Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Háo , Hào
    • Âm hán việt: Hiệu , Hào
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMVS (口一女尸)
    • Bảng mã:U+53F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hū , Xū
    • Âm hán việt: Hao , ,
    • Nét bút:丨フ一ノ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RHFD (口竹火木)
    • Bảng mã:U+547C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao