Đọc nhanh: 呼名叫阵 (hô danh khiếu trận). Ý nghĩa là: Khi hai bên dàn trận; gọi đích danh đối phương thách đánh. Thường chỉ hành vi trực tiếp khiêu khích..
呼名叫阵 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khi hai bên dàn trận; gọi đích danh đối phương thách đánh. Thường chỉ hành vi trực tiếp khiêu khích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呼名叫阵
- 名叫 斯 潘瑟 · 欧文斯
- Tên anh ta là Spenser Owens.
- 他 的 名字 叫 劳埃德 · 加伯
- Tên anh ấy là Lloyd Garber.
- 他 姓 如 , 名叫 如风
- Anh ấy họ Như, tên là Như Phong.
- 他 叫 李白 氏 很 有名
- Anh ấy tên là Lý Bạch Thị rất nổi tiếng.
- 他 叫 什么 名字 ?
- Anh ấy tên là gì?
- 他原 叫 张杰 , 化名 王成
- nó tên là Trương Kiệt, nhưng lấy bí danh là Vương Thành.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 他 的 名字 叫合华
- Tên của anh ấy là Hợp Hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叫›
名›
呼›
阵›