Đọc nhanh: 呼啦 (hô lạp). Ý nghĩa là: phần phật (từ tượng thanh). Ví dụ : - 红旗被风吹得呼啦 呼啦地响。 gió thổi cờ bay phần phật.
呼啦 khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phần phật (từ tượng thanh)
象声词
- 红旗 被 风吹 得 呼啦 呼啦 地响
- gió thổi cờ bay phần phật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呼啦
- 你 妈妈 胖到 要 用 呼啦圈 来 当 肚脐 上面 的 环
- Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng
- 红旗 被 风吹 得 呼啦 呼啦 地响
- gió thổi cờ bay phần phật.
- 人们 齐声 欢呼 ` 国王 万岁 '
- Mọi người cùng hò reo: "Vua vạn tuổi!"
- 人家 早 发话 啦 , 不许 咱再 到 这里 来
- người ta đã nói trước rồi, không cho phép chúng ta lại đến đây.
- 乡亲们 都 围上来 , 我 不知 招呼 谁 好
- bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.
- 人群 中 传来 了 欢呼声
- Tiếng reo hò vang lên từ đám đông.
- 建议 每次 转 呼啦圈 至少 三十分钟
- Kiến nghị mỗi lần lắc vòng ít nhất 30 phút
- 今天 给 大家 种草 啦
- Hôm nay giới thiệu cho mọi người chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呼›
啦›