周髀算经 zhōu bì suàn jīng
volume volume

Từ hán việt: 【chu bễ toán kinh】

Đọc nhanh: 周髀算经 (chu bễ toán kinh). Ý nghĩa là: Zhou Bi Suan Jing, hay Chou Pei Suan Ching, một trong những văn bản cổ nhất của Trung Quốc về thiên văn học và toán học.

Ý Nghĩa của "周髀算经" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

周髀算经 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Zhou Bi Suan Jing, hay Chou Pei Suan Ching, một trong những văn bản cổ nhất của Trung Quốc về thiên văn học và toán học

Zhou Bi Suan Jing, or Chou Pei Suan Ching, one of the oldest Chinese texts on astronomy and mathematics

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周髀算经

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 安排 ānpái hǎo 下周 xiàzhōu de 计划 jìhuà le

    - Tôi đã sắp xếp xong kế hoạch tuần sau.

  • volume volume

    - 屈指一算 qūzhǐyīsuàn 离家 líjiā 已经 yǐjīng 十年 shínián le

    - tính ra, đã xa nhà mười năm rồi.

  • volume volume

    - 周叔 zhōushū 经常 jīngcháng 帮助 bāngzhù 别人 biérén

    - Chú Châu thường xuyên giúp người khác.

  • volume volume

    - 打算 dǎsuàn 周末 zhōumò 烫头 tàngtóu

    - Anh ấy dự định đi uốn tóc vào cuối tuần.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 三十二 sānshíèr 周岁 zhōusuì le

    - anh ấy đã tròn 32 tuổi rồi.

  • volume volume

    - nín 打算 dǎsuàn yào 经济舱 jīngjìcāng 还是 háishì 商务 shāngwù cāng

    - Bạn định mua vé hạng phổ thồng hay hạng thương gia?

  • volume volume

    - 黄金周 huángjīnzhōu 打算 dǎsuàn 干什么 gànshénme

    - Bạn dự định làm gì trong tuần lễ vàng?

  • volume volume

    - 他们 tāmen 上周 shàngzhōu 已经 yǐjīng 定亲 dìngqīn le

    - Họ tuần trước đã đính hôn rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhōu
    • Âm hán việt: Chu , Châu
    • Nét bút:ノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BGR (月土口)
    • Bảng mã:U+5468
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBUT (竹月山廿)
    • Bảng mã:U+7B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bễ
    • Nét bút:丨フフ丶フ丨フ一一ノ丨フ一一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BBHHJ (月月竹竹十)
    • Bảng mã:U+9AC0
    • Tần suất sử dụng:Thấp