磨不开 mò bu kāi
volume volume

Từ hán việt: 【ma bất khai】

Đọc nhanh: 磨不开 (ma bất khai). Ý nghĩa là: mất mặt, ngượng ngùng; ngại ngùng, nghĩ không thông; nghĩ không ra; loay hoay mãi không giải quyết được. Ví dụ : - 本想当面说他两句又怕他脸上磨不开。 vốn muốn nói với cậu ấy vài câu, nhưng lại sợ cậu ấy mất mặt.. - 他有错误就该批评他有什么磨不开的。 nó có khuyết điểm thì nên phê bình nó, có gì mà phải ngại ngùng.. - 我有了磨不开的事就找他去商量。 tôi mà có việc không giải quyết được thì tìm anh ấy bàn bạc.

Ý Nghĩa của "磨不开" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

磨不开 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. mất mặt

脸上下不来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 本想 běnxiǎng 当面 dāngmiàn shuō 两句 liǎngjù yòu 脸上 liǎnshàng 磨不开 móbùkāi

    - vốn muốn nói với cậu ấy vài câu, nhưng lại sợ cậu ấy mất mặt.

✪ 2. ngượng ngùng; ngại ngùng

不好意思

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 错误 cuòwù jiù gāi 批评 pīpíng yǒu 什么 shénme 磨不开 móbùkāi de

    - nó có khuyết điểm thì nên phê bình nó, có gì mà phải ngại ngùng.

✪ 3. nghĩ không thông; nghĩ không ra; loay hoay mãi không giải quyết được

想不通;行不通

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu le 磨不开 móbùkāi de shì jiù zhǎo 商量 shāngliáng

    - tôi mà có việc không giải quyết được thì tìm anh ấy bàn bạc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨不开

  • volume volume

    - 不要 búyào 离开 líkāi 受不了 shòubùliǎo 思念 sīniàn de 折磨 zhémó

    - Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung

  • volume volume

    - 不许动 bùxǔdòng 否则 fǒuzé jiù 开枪 kāiqiāng le

    - Đứng yên! Nếu không tôi sẽ bắn!

  • volume volume

    - 磨蹭 mócèng zhe 愿意 yuànyì 离开 líkāi

    - Anh ấy lèo nhèo không muốn rời đi.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 支应 zhīyìng kāi

    - một người ứng phó không nổi.

  • volume volume

    - 上下 shàngxià 通气 tōngqì 工作 gōngzuò 很难 hěnnán 开展 kāizhǎn

    - trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.

  • volume volume

    - 本想 běnxiǎng 当面 dāngmiàn shuō 两句 liǎngjù yòu 脸上 liǎnshàng 磨不开 móbùkāi

    - vốn muốn nói với cậu ấy vài câu, nhưng lại sợ cậu ấy mất mặt.

  • volume volume

    - yǒu 错误 cuòwù jiù gāi 批评 pīpíng yǒu 什么 shénme 磨不开 móbùkāi de

    - nó có khuyết điểm thì nên phê bình nó, có gì mà phải ngại ngùng.

  • volume volume

    - yǒu le 磨不开 móbùkāi de shì jiù zhǎo 商量 shāngliáng

    - tôi mà có việc không giải quyết được thì tìm anh ấy bàn bạc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+11 nét)
    • Pinyin: Mó , Mò
    • Âm hán việt: Ma ,
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IDMR (戈木一口)
    • Bảng mã:U+78E8
    • Tần suất sử dụng:Cao