Đọc nhanh: 择不开 (trạch bất khai). Ý nghĩa là: gỡ không ra; không gỡ ra được, không thoát được; không dứt ra được. Ví dụ : - 线乱成了一团,怎么也择不开了。 cuộn chỉ rối bời, gỡ cách nào cũng không ra.. - 一点儿工夫也择不开。 một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
择不开 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gỡ không ra; không gỡ ra được
分解不开
- 线乱成 了 一团 , 怎么 也择 不开 了
- cuộn chỉ rối bời, gỡ cách nào cũng không ra.
✪ 2. không thoát được; không dứt ra được
摆脱不开;抽不出身
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 择不开
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
- 不好意思 开口
- khó mở miệng; ngại miệng.
- 人手 少 , 事情 多 , 倒腾 不 开
- người ít, việc lại nhiều, cho nên điều phối không được.
- 线乱成 了 一团 , 怎么 也择 不开 了
- cuộn chỉ rối bời, gỡ cách nào cũng không ra.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 不能 給不 合格 产品 上市 开绿灯
- Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.
- 一个 人 支应 不 开
- một người ứng phó không nổi.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
开›
择›