Đọc nhanh: 公知 (công tri). Ý nghĩa là: viết tắt cho 公共知识分子 | 公共知識分子, trí thức công cộng (đôi khi được sử dụng một cách xúc phạm).
公知 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 公共知识分子 | 公共知識分子
abbr. for 公共知识分子|公共知識分子 [gōnggòngzhīshifènzǐ]
✪ 2. trí thức công cộng (đôi khi được sử dụng một cách xúc phạm)
public intellectual (sometimes used derogatorily)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公知
- 知府 要 为 百姓 主持公道
- Tri phủ phải đứng ra bảo vệ công lý cho dân.
- 我 知道 你们 觉得 不公 但 他 说 的 没错
- Tôi biết bạn cảm thấy bất công, nhưng anh ta nói không sai
- 公司 将 发布 新 的 通知
- Công ty sẽ đưa ra thông báo mới.
- 他 为 公司 做 的 贡献 大家 心知肚明 昭昭在目
- Sự đóng góp của anh ấy cho công ty trong lòng mọi người đều biết rõ.
- 我 不 知道 我 公寓 的 装饰 条板 是不是 原有 的 ?
- Tôi không biết liệu các đường gờ có phải là nguyên bản trong căn hộ của tôi hay không.
- 这家 公司 非常 知名
- Công ty này rất nổi tiếng.
- 知识产权 顾问 帮助 公司 保护 其 创新 成果 和 知识产权
- Tư vấn sở hữu trí tuệ giúp công ty bảo vệ thành quả sáng tạo và quyền sở hữu trí tuệ của mình.
- 他 是 一位 专业 的 知识产权 顾问 , 能为 公司 提供 法律咨询
- Anh ấy là một tư vấn sở hữu trí tuệ chuyên nghiệp, có thể cung cấp tư vấn pháp lý cho công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
知›