Đọc nhanh: 周总理 (chu tổng lí). Ý nghĩa là: Thủ tướng Chu Ân Lai 周恩來 | 周恩来 (1898-1976). Ví dụ : - 为了新中国,周总理日理万机。 Vì Tân Trung Quốc mà thủ tướng Chu bận trăm công nghìn việc.
周总理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thủ tướng Chu Ân Lai 周恩來 | 周恩来 (1898-1976)
Premier Zhou Enlai 周恩來|周恩来 (1898-1976)
- 为了 新 中国 周总理 日理万机
- Vì Tân Trung Quốc mà thủ tướng Chu bận trăm công nghìn việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周总理
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 为了 新 中国 周总理 日理万机
- Vì Tân Trung Quốc mà thủ tướng Chu bận trăm công nghìn việc.
- 他 总理 内务 事务
- Anh ấy quản lý công việc nội vụ.
- 他们 的 理念 不同 , 在 会议 上 总是 针锋相对 , 互不相让
- Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.
- 他 总能 理智 地 分析 问题
- Anh ấy luôn có thể phân tích vấn đề một cách lý trí.
- 他 担任 了 公司 的 总经理 一职
- Anh ấy đảm nhiệm chức vụ tổng giám đốc của công ty.
- 他 总是 无缘无故 地 刁难 我 , 让 我 一头雾水 , 做事 总是 有 理由 的 吧
- Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.
- 他 负责管理 资金周转
- Anh ấy phụ trách quản lý quay vòng tài chính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
周›
总›
理›