周期性 zhōuqī xìng
volume volume

Từ hán việt: 【chu kì tính】

Đọc nhanh: 周期性 (chu kì tính). Ý nghĩa là: tính chu kỳ, định kỳ, tính tuần hoàn (toán học). Ví dụ : - 门球竞赛的主要特点是顺序性和周期性规律。 Các tính năng chính của cuộc thi bóng chuyền là thứ tự và định kỳ.

Ý Nghĩa của "周期性" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

周期性 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tính chu kỳ

cyclicity

Ví dụ:
  • volume volume

    - 门球 ménqiú 竞赛 jìngsài de 主要 zhǔyào 特点 tèdiǎn shì 顺序 shùnxù xìng 周期性 zhōuqīxìng 规律 guīlǜ

    - Các tính năng chính của cuộc thi bóng chuyền là thứ tự và định kỳ.

✪ 2. định kỳ

periodic

✪ 3. tính tuần hoàn (toán học)

periodicity (math)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周期性

  • volume volume

    - 交货 jiāohuò 限期 xiànqī jiù zài 下周 xiàzhōu 之内 zhīnèi

    - Thời hạn giao hàng là trong tuần tới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 周末 zhōumò zài 公园 gōngyuán 相聚 xiāngjù

    - Họ hẹn cuối tuần gặp nhau ở công viên.

  • volume volume

    - 月亮 yuèliang de 运行 yùnxíng 周期 zhōuqī shì 一个月 yígèyuè

    - Chu kỳ chuyển động của Mặt Trăng là một tháng.

  • volume volume

    - 心脏 xīnzàng de 跳动 tiàodòng 周期 zhōuqī shì 固定 gùdìng de

    - Chu kỳ đập của tim là cố định.

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì 过来 guòlái gēn 一起 yìqǐ 研究 yánjiū cán de 生命周期 shēngmìngzhōuqī

    - Cô ấy chỉ đến để nghiên cứu vòng đời của tằm.

  • volume volume

    - ( 同步 tóngbù 电动机 diàndòngjī de 速度 sùdù 偏差 piānchā 同步电机 tóngbùdiànjī 运行 yùnxíng 速度 sùdù de 周期性 zhōuqīxìng 变化 biànhuà

    - Sự sai khác về tốc độ (của động cơ đồng bộ) là sự biến đổi theo chu kỳ của tốc độ hoạt động của động cơ đồng bộ.

  • volume volume

    - 门球 ménqiú 竞赛 jìngsài de 主要 zhǔyào 特点 tèdiǎn shì 顺序 shùnxù xìng 周期性 zhōuqīxìng 规律 guīlǜ

    - Các tính năng chính của cuộc thi bóng chuyền là thứ tự và định kỳ.

  • - de 抵达 dǐdá 日期 rìqī dìng zài le xià 周三 zhōusān

    - Thời gian đến của anh ấy được đặt vào thứ Tư tuần tới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhōu
    • Âm hán việt: Chu , Châu
    • Nét bút:ノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BGR (月土口)
    • Bảng mã:U+5468
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Tính
    • Nét bút:丶丶丨ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHQM (心竹手一)
    • Bảng mã:U+6027
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao