告贷 gàodài
volume volume

Từ hán việt: 【cáo thải】

Đọc nhanh: 告贷 (cáo thải). Ý nghĩa là: nài nỉ mượn tiền; năn nỉ vay tiền; vay tiền; hỏi tiền; đi vay. Ví dụ : - 四处告贷 vay tiền khắp nơi. - 告贷无门(没处借钱) không có chỗ vay tiền

Ý Nghĩa của "告贷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

告贷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nài nỉ mượn tiền; năn nỉ vay tiền; vay tiền; hỏi tiền; đi vay

请求旁人借钱给自己

Ví dụ:
  • volume volume

    - 四处 sìchù 告贷 gàodài

    - vay tiền khắp nơi

  • volume volume

    - 告贷无门 gàodàiwúmén ( 没处 méichù 借钱 jièqián )

    - không có chỗ vay tiền

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告贷

  • volume volume

    - 四处 sìchù 告贷 gàodài

    - vay tiền khắp nơi

  • volume volume

    - 专题报告 zhuāntíbàogào

    - báo cáo chuyên đề

  • volume volume

    - 中期贷款 zhōngqīdàikuǎn

    - cho vay trung hạn.

  • volume volume

    - 为了 wèile 完成 wánchéng 报告 bàogào 打算 dǎsuàn 熬夜 áoyè shuì

    - Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.

  • volume volume

    - 主要 zhǔyào 任务 rènwù shì 完成 wánchéng 报告 bàogào

    - Nhiệm vụ chính là hoàn thành báo cáo.

  • volume volume

    - 麦克 màikè wéi 告诉 gàosù le 我们 wǒmen 缺陷 quēxiàn zhī chù

    - McVeigh đã cho chúng tôi khiếm khuyết.

  • volume volume

    - 告贷无门 gàodàiwúmén ( 没处 méichù 借钱 jièqián )

    - không có chỗ vay tiền

  • - 乘客 chéngkè 需要 xūyào 提前 tíqián 告知 gàozhī 最终 zuìzhōng 目的地 mùdìdì

    - Hành khách cần thông báo trước về điểm đến cuối cùng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Dài , Tè
    • Âm hán việt: Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨一フ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XOPBO (重人心月人)
    • Bảng mã:U+8D37
    • Tần suất sử dụng:Cao