Đọc nhanh: 告贷 (cáo thải). Ý nghĩa là: nài nỉ mượn tiền; năn nỉ vay tiền; vay tiền; hỏi tiền; đi vay. Ví dụ : - 四处告贷 vay tiền khắp nơi. - 告贷无门(没处借钱) không có chỗ vay tiền
告贷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nài nỉ mượn tiền; năn nỉ vay tiền; vay tiền; hỏi tiền; đi vay
请求旁人借钱给自己
- 四处 告贷
- vay tiền khắp nơi
- 告贷无门 ( 没处 借钱 )
- không có chỗ vay tiền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告贷
- 四处 告贷
- vay tiền khắp nơi
- 专题报告
- báo cáo chuyên đề
- 中期贷款
- cho vay trung hạn.
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 主要 任务 是 完成 报告
- Nhiệm vụ chính là hoàn thành báo cáo.
- 麦克 维 告诉 了 我们 缺陷 之 处
- McVeigh đã cho chúng tôi khiếm khuyết.
- 告贷无门 ( 没处 借钱 )
- không có chỗ vay tiền
- 乘客 需要 提前 告知 最终 目的地
- Hành khách cần thông báo trước về điểm đến cuối cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
贷›