Đọc nhanh: 告贷无门 (cáo thắc vô môn). Ý nghĩa là: không chỗ vay tiền; không chỗ mượn tiền; bước đường cùng; tuyệt lộ.
告贷无门 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không chỗ vay tiền; không chỗ mượn tiền; bước đường cùng; tuyệt lộ
找不到借贷的门路,形容穷困潦倒,手头拮据
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告贷无门
- 告借 无门
- không chỗ vay tiền; không chỗ mượn tiền.
- 人们 告诉 他 那 悲惨 的 消息 後 , 他 已 六神无主 了
- Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.
- 广告 无处不在
- Quảng cáo có ở khắp mọi nơi.
- 我们 决不 应 控告 无辜 的 人
- Chúng ta đừng bao giờ buộc tội những người vô tội
- 环保部门 要求 我们 使用 无烟煤
- Bộ phận bảo vệ môi trường yêu cầu chúng ta sử dụng than không khói.
- 告贷无门 ( 没处 借钱 )
- không có chỗ vay tiền
- 他 用 无线电报 把 消息 告诉 我
- Anh ta đã sử dụng điện tín không dây để thông báo tin tức cho tôi.
- 今天 下雨 不能 出门 , 真是 好 无聊
- Hôm nay trời mưa không thể ra ngoài, thật là chán quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
无›
贷›
门›