借钱 jiè qián
volume volume

Từ hán việt: 【tá tiền】

Đọc nhanh: 借钱 (tá tiền). Ý nghĩa là: vay tiền. Ví dụ : - 借钱给人。 Cho người ta mượn tiền.. - 我有些警惕无事不登三宝殿难不成找我借钱? Tôi có chút cảnh giác, không có việc thì không đến gõ cửa, chẳng lẽ tìm tôi mượn tiền?. - 朋友间借钱,好借好还再借不难。 Vay tiền bạn bè, có vay có trả, sau muốn vay cũng không khó

Ý Nghĩa của "借钱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

借钱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vay tiền

从他人处暂时获取资金,承诺在一定时间内归还。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 借钱 jièqián gěi rén

    - Cho người ta mượn tiền.

  • volume volume

    - 有些 yǒuxiē 警惕 jǐngtì 无事不登三宝殿 wúshìbùdēngsānbǎodiàn 难不成 nánbùchéng zhǎo 借钱 jièqián

    - Tôi có chút cảnh giác, không có việc thì không đến gõ cửa, chẳng lẽ tìm tôi mượn tiền?

  • volume volume

    - 朋友 péngyou jiān 借钱 jièqián hǎo jiè hǎo hái 再借不难 zàijièbùnán

    - Vay tiền bạn bè, có vay có trả, sau muốn vay cũng không khó

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借钱

  • volume volume

    - 有些 yǒuxiē 警惕 jǐngtì 无事不登三宝殿 wúshìbùdēngsānbǎodiàn 难不成 nánbùchéng zhǎo 借钱 jièqián

    - Tôi có chút cảnh giác, không có việc thì không đến gõ cửa, chẳng lẽ tìm tôi mượn tiền?

  • volume volume

    - 借钱 jièqián gěi rén

    - Cho người ta mượn tiền.

  • volume volume

    - jiè le 五贯 wǔguàn qián

    - Anh ấy mượn năm quan tiền.

  • volume volume

    - 不要 búyào jiè qián lǎo shì 拖欠 tuōqiàn 账款 zhàngkuǎn gěi de

    - Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.

  • volume volume

    - 不好意思 bùhǎoyìsī jiè 几元 jǐyuán qián 可以 kěyǐ ma

    - Thật ngại quá,bạn có thể cho tôi mượn vài đồng được không?

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan gēn rén 借钱 jièqián

    - Anh ấy không thích mượn tiền người khác.

  • volume volume

    - 告贷无门 gàodàiwúmén ( 没处 méichù 借钱 jièqián )

    - không có chỗ vay tiền

  • volume volume

    - 先借 xiānjiè 点儿 diǎner 钱应 qiányīng 应急 yìngjí

    - anh mượn tôi một ít tiền dùng tạm trước đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OTA (人廿日)
    • Bảng mã:U+501F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao