Đọc nhanh: 借钱 (tá tiền). Ý nghĩa là: vay tiền. Ví dụ : - 借钱给人。 Cho người ta mượn tiền.. - 我有些警惕,无事不登三宝殿,难不成找我借钱? Tôi có chút cảnh giác, không có việc thì không đến gõ cửa, chẳng lẽ tìm tôi mượn tiền?. - 朋友间借钱,好借好还再借不难。 Vay tiền bạn bè, có vay có trả, sau muốn vay cũng không khó
借钱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vay tiền
从他人处暂时获取资金,承诺在一定时间内归还。
- 借钱 给 人
- Cho người ta mượn tiền.
- 我 有些 警惕 , 无事不登三宝殿 , 难不成 找 我 借钱 ?
- Tôi có chút cảnh giác, không có việc thì không đến gõ cửa, chẳng lẽ tìm tôi mượn tiền?
- 朋友 间 借钱 好 借 好 还 再借不难
- Vay tiền bạn bè, có vay có trả, sau muốn vay cũng không khó
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借钱
- 我 有些 警惕 , 无事不登三宝殿 , 难不成 找 我 借钱 ?
- Tôi có chút cảnh giác, không có việc thì không đến gõ cửa, chẳng lẽ tìm tôi mượn tiền?
- 借钱 给 人
- Cho người ta mượn tiền.
- 他 借 了 五贯 钱
- Anh ấy mượn năm quan tiền.
- 不要 借 他 钱 , 他 老 是 拖欠 账款 不 给 的
- Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.
- 不好意思 , 借 我 几元 钱 可以 吗 ?
- Thật ngại quá,bạn có thể cho tôi mượn vài đồng được không?
- 他 不 喜欢 跟 人 借钱
- Anh ấy không thích mượn tiền người khác.
- 告贷无门 ( 没处 借钱 )
- không có chỗ vay tiền
- 你 先借 我 点儿 钱应 应急
- anh mượn tôi một ít tiền dùng tạm trước đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
钱›