Đọc nhanh: 空白告身 (không bạch cáo thân). Ý nghĩa là: văn bản quyết định bổ nhiệm chưa điền tên người được bổ nhiệm..
空白告身 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. văn bản quyết định bổ nhiệm chưa điền tên người được bổ nhiệm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空白告身
- 冬天 吃 白菜 对 身体 好
- Ăn cải vào mùa đông tốt cho sức khỏe.
- 你 要 坦白 地 告诉 我 真相
- Bạn phải thẳng thắn nói với tôi sự thật.
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 他 喜欢 白天 的 清新 空气
- Anh ấy thích bầu không khí tươi mát vào ban ngày.
- 他 以 原告 的 身分 要求 法庭 严惩 被告
- anh ấy với tư cách là nguyên cáo yêu cầu toà nghiêm trị bị cáo.
- 他 向 她 告白 了
- Anh ấy đã nói rõ với cô ấy.
- 你 准备 怎么 告白 ?
- Bạn dự định bày tỏ như thế nào?
- 告白 上 写 了 什么 ?
- Trên thông báo viết gì vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
白›
空›
身›