Đọc nhanh: 吸烟打火机用火芯 (hấp yên đả hoả cơ dụng hoả tâm). Ý nghĩa là: Bấc chuyên dùng cho bật lửa dùng cho người hút thuốc.
吸烟打火机用火芯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bấc chuyên dùng cho bật lửa dùng cho người hút thuốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吸烟打火机用火芯
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 一背 柴火 足够 用 了
- Một bó củi là đủ dùng rồi.
- 萤火虫 用 它们 的 光来 吸引 配偶
- Đom đóm sử dụng ánh sáng của chúng để thu hút bạn tình.
- 他们 用 水龙 灭火
- Họ dùng vòi rồng để dập lửa.
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
- 他们 打得火热
- họ rất thân nhau.
- 他 问 我 身上 是否 带 着 打火机
- Anh ấy hỏi tôi liệu tôi có mang bật lửa trên người không.
- 他 买 了 火药 做 烟花
- Anh ấy mua thuốc nổ để làm pháo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吸›
打›
机›
火›
烟›
用›
芯›