Đọc nhanh: 打火 (đả hoả). Ý nghĩa là: đánh lửa; bật lửa, ăn cơm; nấu ăn (trên đường đi).
打火 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đánh lửa; bật lửa
用火石和火镰等打出火来
✪ 2. ăn cơm; nấu ăn (trên đường đi)
旅途中做饭或吃饭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打火
- 铁锤 打 在 石头 上 , 迸出 不少 火星
- búa sắt đập vào đá bắn ra nhiều đốm lửa nhỏ.
- 终于 把 火 打着 了
- Cuối cùng châm lửa được rồi.
- 打铁 时 火星儿 乱 迸
- lúc luyện thép những đốm lửa bắn ra tung toé.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 趁火打劫
- thừa gió bẻ măng; thừa nước đục thả câu; đục nước béo cò.
- 阵地 上 打成一片 火海
- trận địa biến thành một biển lửa.
- 两个 人 打得火热
- hai người đánh nhau rất hăng say.
- 我们 打算 请客 吃火锅
- Chúng tôi định đãi khách ăn lẩu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
火›