Đọc nhanh: 打火机 (đả hoả cơ). Ý nghĩa là: hộp quẹt; bật lửa; máy lửa. Ví dụ : - 他问我身上是否带着打火机。 Anh ấy hỏi tôi liệu tôi có mang bật lửa trên người không.
打火机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hộp quẹt; bật lửa; máy lửa
一种小巧的取火器按其燃料不同分为液体打火机和气体打火机;按其发火方式不同分为火石打火机和电子打火机
- 他 问 我 身上 是否 带 着 打火机
- Anh ấy hỏi tôi liệu tôi có mang bật lửa trên người không.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打火机
- 她 给 男朋友 打电话 打 到 手机 没 电
- Cô ta gọi cho bạn trai và họ nói chuyện cho đến khi điện thoại hết pin.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 他 的 家里 刚刚 发生 了 大 变故 你 就 去 他家 要债 这 不是 趁火打劫 吗
- Nhà anh ta vừa xảy ra biến động lớn bạn liền đến nhà anh ta đòi nợ, chẳng khác nào thừa nước đục thả câu sao?
- 两个 人 打得火热
- hai người đánh nhau rất hăng say.
- 他 问 我 身上 是否 带 着 打火机
- Anh ấy hỏi tôi liệu tôi có mang bật lửa trên người không.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 我们 打 的 去 机场
- Chúng tôi bắt taxi đến sân bay.
- 如何 给 手机 照片 打 上 马赛克 ?
- Làm sao để làm mờ ảnh hình ảnh trên điện thoại?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
机›
火›