Đọc nhanh: 吸烟用打火机 (hấp yên dụng đả hoả cơ). Ý nghĩa là: Bật lửa dùng cho người hút thuốc.
吸烟用打火机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bật lửa dùng cho người hút thuốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吸烟用打火机
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 萤火虫 用 它们 的 光来 吸引 配偶
- Đom đóm sử dụng ánh sáng của chúng để thu hút bạn tình.
- 他 在 起居室 里 用 吸尘器 打扫 地毯
- Anh ấy đang sử dụng máy hút bụi để làm sạch thảm trong phòng khách.
- 他 问 我 身上 是否 带 着 打火机
- Anh ấy hỏi tôi liệu tôi có mang bật lửa trên người không.
- 宇航员 都 用 这个 打 飞机
- Các phi hành gia sử dụng nó để thủ dâm.
- 我 是 用 电动 打字机 打 这 封信 的
- Tôi đã dùng máy đánh chữ điện để viết lá thư này.
- 斯莱特 是 用 这部 手动 打字机 写书 的
- Slater đã viết sách của mình trên máy đánh chữ thủ công này.
- 如果 女朋友 把 你 拉 黑 , 就 不能 用 这个 手机号码 打通 她 的 手机
- Nếu bạn gái chặn bạn thì bạn không thể dùng số điện thoại này gọi cho cô ấy được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吸›
打›
机›
火›
烟›
用›