Đọc nhanh: 闭口 (bế khẩu). Ý nghĩa là: im lặng. Ví dụ : - 闭口无言。 ngậm miệng không nói. - 她真是钱嫂,开口闭口都是钱。 Cô ta thật đúng là đứa con gái mê tiền, mở miệng ra là nói đến tiền.
闭口 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. im lặng
闭住嘴不说话,不表态
- 闭口无言
- ngậm miệng không nói
- 她 真是 钱嫂 , 开口闭口 都 是 钱
- Cô ta thật đúng là đứa con gái mê tiền, mở miệng ra là nói đến tiền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭口
- 闭口无言
- ngậm miệng không nói
- 用 火漆 封闭 瓶口
- gắn xi miệng chai
- 她 真是 钱嫂 , 开口闭口 都 是 钱
- Cô ta thật đúng là đứa con gái mê tiền, mở miệng ra là nói đến tiền.
- 一口 回绝
- từ chối một hồi.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
闭›