bāo
volume volume

Từ hán việt: 【bao】

Đọc nhanh: (bao). Ý nghĩa là: nụ; chồi; lộc, um tùm; rậm rạp. Ví dụ : - 含苞 未放 hoa chưa nở. - 花苞 nụ hoa. - 含苞 đương nụ

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. nụ; chồi; lộc

花没开时包着花骨朵的小叶片

Ví dụ:
  • volume volume

    - 含苞 hánbāo 未放 wèifàng

    - hoa chưa nở

  • volume volume

    - 花苞 huābāo

    - nụ hoa

  • volume volume

    - 含苞 hánbāo

    - đương nụ

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. um tùm; rậm rạp

丛生而繁密

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhú bāo 松茂 sōngmào

    - tre um tùm, tùng rậm rạp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zhú bāo 松茂 sōngmào

    - tre um tùm, tùng rậm rạp

  • volume volume

    - 含苞待放 hánbāodàifàng

    - nụ hoa sắp nở; hé nở.

  • volume volume

    - 含苞 hánbāo 未放 wèifàng

    - hoa chưa nở

  • volume volume

    - 含苞 hánbāo

    - đương nụ

  • volume volume

    - 花苞 huābāo

    - nụ hoa

  • volume volume

    - 那些 nèixiē 含苞待放 hánbāodàifàng de xiǎo 花朵 huāduǒ 未来 wèilái 可是 kěshì yào gěi rén 看病 kànbìng de

    - Những tâm hồn chớm nở của ngày hôm nay sẽ có những bệnh nhân vào ngày mai.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Bāo , Biāo , Páo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:一丨丨ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TPRU (廿心口山)
    • Bảng mã:U+82DE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình