Đọc nhanh: 苞 (bao). Ý nghĩa là: nụ; chồi; lộc, um tùm; rậm rạp. Ví dụ : - 含苞 未放 hoa chưa nở. - 花苞 nụ hoa. - 含苞 đương nụ
✪ 1. nụ; chồi; lộc
花没开时包着花骨朵的小叶片
- 含苞 未放
- hoa chưa nở
- 花苞
- nụ hoa
- 含苞
- đương nụ
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
苞 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. um tùm; rậm rạp
丛生而繁密
- 竹 苞 松茂
- tre um tùm, tùng rậm rạp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苞
- 竹 苞 松茂
- tre um tùm, tùng rậm rạp
- 含苞待放
- nụ hoa sắp nở; hé nở.
- 含苞 未放
- hoa chưa nở
- 含苞
- đương nụ
- 花苞
- nụ hoa
- 那些 含苞待放 的 小 花朵 未来 可是 要 给 人 看病 的
- Những tâm hồn chớm nở của ngày hôm nay sẽ có những bệnh nhân vào ngày mai.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
苞›