Đọc nhanh: 含贝 (hàm bối). Ý nghĩa là: trắng như ngọc (răng).
含贝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trắng như ngọc (răng)
眉如翠羽,肌如白雪,腰如束素,齿如含贝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含贝
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 两眼 含着 热泪
- đôi mắt ứa lệ.
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 龙眼 富含 维生素
- Quả nhãn giàu vitamin.
- 含贝 的 字 多 与 钱财 有关
- Những chữ chứa "贝" thường liên quan đến tiền tài.
- 他们 就是 吵嘴 , 也 从不 含沙射影 , 指桑骂槐
- Họ cãi nhau, cũng không bao giờ nói bóng nói gió, chỉ gà mắng chó.
- 他们 正在 欣赏 贝多 芳 的 第五 交响曲
- Họ đang thưởng thức Bản giao hưởng số năm của Beethoven.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
含›
贝›