Đọc nhanh: 含悲 (hàm bi). Ý nghĩa là: đau khổ trong lòng; ôm sầu; ngậm đau thương; đau đớn trong lòng; đau thương. Ví dụ : - 含悲忍泪 đau khổ nhẫn nhịn; ngậm đau thương; cầm nước mắt.
含悲 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đau khổ trong lòng; ôm sầu; ngậm đau thương; đau đớn trong lòng; đau thương
怀着悲痛或悲伤
- 含悲 忍泪
- đau khổ nhẫn nhịn; ngậm đau thương; cầm nước mắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含悲
- 含悲 忍泪
- đau khổ nhẫn nhịn; ngậm đau thương; cầm nước mắt.
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 他 含怒 不 说话
- Anh ta tức giận trong lòng không nói chuyện.
- 她 泣 中 饱含 悲伤
- Nước mắt cô ấy chứa đầy sự đau buồn.
- 乐观 正 逐渐 替代 悲观
- Sự lạc quan đang dần thay thế sự bi quan.
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 龙眼 富含 维生素
- Quả nhãn giàu vitamin.
- 他们 就是 吵嘴 , 也 从不 含沙射影 , 指桑骂槐
- Họ cãi nhau, cũng không bao giờ nói bóng nói gió, chỉ gà mắng chó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
含›
悲›