Đọc nhanh: 花房 (hoa phòng). Ý nghĩa là: nhà ấm trồng hoa; nhà kiếng trồng hoa.
花房 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà ấm trồng hoa; nhà kiếng trồng hoa
养花草的温室
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花房
- 房子 后面 有 一个 花园
- Phía sau nhà có một vườn hoa.
- 奶奶 种 的 茉莉花 开 了 , 扑鼻 的 香气 充满 了 整个 房间
- Hoa nhài bà trồng nở rộ, hương thơm ngào ngạt tràn ngập căn phòng.
- 他 在 花 房里 盘旋 了 半天 才 离开
- anh ấy quanh quẩn trong nhà kính một lúc lâu rồi mới ra đi.
- 庄园主 宅第 是 一栋 环抱 在 美丽 的 花园 中 的 大理石 房子
- Ngôi nhà chính của trang trại là một căn nhà đá cẩm thạch nằm trong một khu vườn đẹp.
- 一束花 温暖 了 整个 房间
- Một bó hoa làm ấm cả căn phòng.
- 花香 挥满 整个 房间
- Hương hoa lan tỏa khắp căn phòng.
- 我 梦寐以求 的 房子 是 一幢 带有 大 花园 的 房子
- Ngôi nhà tôi mơ ước là một ngôi nhà với một khu vườn đầy hoa rộng lớn.
- 二房 的 花园 非常 漂亮
- Vườn hoa của vợ hai rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
房›
花›