Đọc nhanh: 吕不韦 (lã bất vi). Ý nghĩa là: Lü Buwei (? 291-235 TCN), thương gia và chính trị gia của nước Qin 秦國 | 秦国, sau đó của triều đại nhà Tần 秦代 Chancellor, được cho là cha của Ying Zheng 嬴政, người sau đó trở thành hoàng đế đầu tiên Tần Thủy Hoàng 秦始皇.
吕不韦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lü Buwei (? 291-235 TCN), thương gia và chính trị gia của nước Qin 秦國 | 秦国, sau đó của triều đại nhà Tần 秦代 Chancellor, được cho là cha của Ying Zheng 嬴政, người sau đó trở thành hoàng đế đầu tiên Tần Thủy Hoàng 秦始皇
Lü Buwei (?291-235 BC), merchant and politician of the State of Qin 秦國|秦国 [Qin2guó], subsequent Qin Dynasty 秦代 [Qin2dài] Chancellor, allegedly the father of Ying Zheng 嬴政 [Ying2Zhèng], who subsequently became the first emperor Qin Shihuang 秦始皇 [Qin2Shi3huáng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吕不韦
- 韦伯 不 可能 是 凶手
- Không đời nào Webb có thể giết cô ấy được.
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 一个 人 支应 不 开
- một người ứng phó không nổi.
- 这块 韦 质量 还 不错
- Miếng da thú này chất lượng còn tốt.
- 首席 执行官 对 查韦斯 说 他 想要 的 肯定 拿 不到
- Giám đốc điều hành đang nói với Chavez rằng anh ta sẽ không bao giờ có được nó.
- 一个 人 不能 想 怎么着 就 怎么着
- Một cá nhân không thể muốn thế nào thì được thế ấy.
- 3000 米 障碍赛跑 不仅 考验 速度 , 还 考验 技巧 和 耐力
- Cuộc thi chạy vượt chướng ngại vật 3000 mét không chỉ kiểm tra tốc độ mà còn kiểm tra kỹ thuật và sức bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
吕›
韦›