Đọc nhanh: 二十一条 (nhị thập nhất điều). Ý nghĩa là: Nhu cầu 21 của Nhật Bản năm 1915.
二十一条 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhu cầu 21 của Nhật Bản năm 1915
the Japanese Twenty-One Demands of 1915
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二十一条
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 在 十二生肖 中 , 龙是 唯一 的 神话 兽 , 在 龙 年 出生 的 人 被 认为 吉祥 的
- Trong 12 con giáp, rồng là con vật thần thoại duy nhất, và những người sinh vào năm rồng được coi là điềm lành.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 一 克 青稞 约 二十五斤
- Một khơ lúa mạch khoảng 25 cân.
- 十二月 中旬 有 一个 会议
- Giữa tháng 12 có một cuộc họp.
- 二十大 几 的 人 了 , 怎么 还 跟 小孩子 一样
- Đã hơn hai mươi tuổi đầu rồi mà sao vẫn như con nít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
二›
十›
条›