Đọc nhanh: 人情味儿 (nhân tình vị nhi). Ý nghĩa là: sở thích thực sự của con người / biến thể erhua của 人情味.
人情味儿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sở thích thực sự của con người / biến thể erhua của 人情味
人情味儿,俗语、地方语言。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人情味儿
- 爱情 的 滋味 让 人 陶醉
- Hương vị của tình yêu khiến người ta say mê.
- 青年人 热情 高 , 干什么 活儿 都 爱 抢先 儿
- thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
- 这家 店 很 有 人情味儿
- Cửa hàng này rất có tình người.
- 新闻记者 应不应该 有点 人情味 ?
- Các nhà báo tin tức có nên có chút tình cảm con người không?
- 炒 辣椒 的 味儿 呛得 人直 咳嗽
- Mùi ớt xào làm sặc, cứ ho mãi.
- 花 的 香味 让 人 心情愉快
- Hương hoa làm cho người ta vui vẻ.
- 我 讨厌 与 那些 没有 人情味 的 大 公司 打交道
- Tôi ghét phải làm việc với các công ty lớn không có tình cảm.
- 书中 的 情趣 让 人 回味无穷
- Sự hấp dẫn của cuốn sách để lại ấn tượng sâu sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
儿›
味›
情›