Đọc nhanh: 专职旅游向导 (chuyên chức lữ du hướng đạo). Ý nghĩa là: Hướng dẫn viên du lịch chuyên nghiệp.
专职旅游向导 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hướng dẫn viên du lịch chuyên nghiệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专职旅游向导
- 旅行团 导游
- hướng dẫn viên đoàn du lịch
- 他们 搭乘 火车 去 旅游
- Họ đi du lịch bằng tàu hỏa.
- 逆向 旅游 受 年轻人 青睐
- "Du lịch ngược" nhận được sự yêu thích trong giới trẻ.
- 导游 在 地图 上 标记 了 我们 这次 旅行 的 路线
- Hướng dẫn viên du lịch đã đánh dấu lộ trình chuyến đi du lịch của chúng tôi trên bản đồ
- 他 兴致勃勃 地向 我 谈起 出国 旅游 的 见闻
- Anh ấy tâm sự với tôi rất hào hứng về những trải nghiệm khi đi du lịch nước ngoài.
- 在 旅游 旺季 向 旅店 订房间 可不 容易
- Việc đặt phòng khách sạn trong mùa du lịch cao điểm không hề dễ dàng.
- 我们 需要 专人 导游 讲解
- Chúng ta cần chuyên viên hướng dẫn giải thích.
- 他 一定 是 个 旅游 老手
- Anh ấy nhất định là người dày dạn kinh nghiệm về du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
向›
导›
旅›
游›
职›