Đọc nhanh: 向火 (hướng hoả). Ý nghĩa là: hơ lửa.
向火 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hơ lửa
烤火
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向火
- 向 官僚主义 开火
- đả kích chủ nghĩa quan liêu.
- 火车 飞 一般 地 向前 驰去
- Xe lửa lao về phía trước như bay.
- 救人 的 念头 凌驾 一切 , 他 转身 向 大火 冲 去
- ý nghĩa cứu người lúc đó là trên hết, anh ấy quay lại lao thẳng mình vào trong đống lửa.
- 火焰 向 乡村 蔓延
- Ngọn lửa lan về phía thôn làng.
- 避开 火力 , 向 左侧 跃进
- tránh hoả lực, nhảy vọt sang bên trái.
- 烈火 燎原 , 不可向迩
- ngọn lửa cháy bừng bừng, không thể tiếp cận được
- 他 急忙 跑 向 火车站
- Anh ấy vội vàng chạy ra ga tàu.
- 站台 上 的 人群 向 渐渐 远去 的 火车 招 着手
- Đám người đứng trên sân ga vẫy tay theo đoàn tàu chạy xa dần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
火›