导向论 dǎoxiàng lùn
volume volume

Từ hán việt: 【đạo hướng luận】

Đọc nhanh: 导向论 (đạo hướng luận). Ý nghĩa là: vòng bi.

Ý Nghĩa của "导向论" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

导向论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vòng bi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 导向论

  • volume volume

    - tiāo 头儿 tóuer xiàng 领导 lǐngdǎo 提意见 tíyìjiàn

    - anh ấy đứng ra đưa ý kiến với lãnh đạo.

  • volume volume

    - 应当 yīngdāng 事情 shìqing de 经过 jīngguò xiàng 领导 lǐngdǎo 报告 bàogào

    - anh nên báo cáo những sự việc đã xảy ra cho lãnh đạo biết

  • volume volume

    - 会谈 huìtán 导向 dǎoxiàng 两国关系 liǎngguóguānxì de 正常化 zhèngchánghuà

    - hướng phát triển của hội đàm là bình thường hoá quan hệ hai nước.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī de 领导 lǐngdǎo zài 讨论 tǎolùn 策略 cèlüè

    - Lãnh đạo công ty đang thảo luận chính sách.

  • volume volume

    - 宣传 xuānchuán 工作 gōngzuò duì 社会 shèhuì 潮流 cháoliú de 导向 dǎoxiàng 极为重要 jíwéizhòngyào

    - công tác tuyên truyền là hướng trào lưu của xã hội vào những việc quan trọng.

  • volume volume

    - 两位 liǎngwèi 领导 lǐngdǎo réng zài 进行 jìnxíng 讨论 tǎolùn

    - Các cuộc thảo luận giữa hai nhà lãnh đạo vẫn đang tiếp diễn.

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn 结构调整 jiégòutiáozhěng yīng 市场 shìchǎng wèi 导向 dǎoxiàng

    - kết cấu của sản phẩm cần phải điều chỉnh phù hợp với xu thế của thị trường.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 讨论 tǎolùn 未来 wèilái de 意向 yìxiàng

    - Họ thảo luận về kế hoạch tương lai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hướng , Hưởng
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBR (竹月口)
    • Bảng mã:U+5411
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+3 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:フ一フ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RUDI (口山木戈)
    • Bảng mã:U+5BFC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao