Đọc nhanh: 要素向后 (yếu tố hướng hậu). Ý nghĩa là: Yếu tố hướng sau.
要素向后 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Yếu tố hướng sau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要素向后
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 三天 之后 咱们 就要 离别 了
- sau ba ngày chúng tôi phải ra đi.
- 不要 播给 我 希望 , 然后 熄灭
- Đừng gieo cho tôi hy vọng rồi dập tắt.
- 不 懂 的 事要 向 别人 求教
- những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.
- 今后 的 计划 需要 详细 制定
- Kế hoạch về sau cần được lập chi tiết.
- 他 向 朋友 道谢 后 离开 了
- Anh ấy từ biệt bạn bè rồi rời đi.
- 一个 乞丐 走 过来 向 我们 要钱
- Một người ăn xin đến và xin tiền chúng tôi.
- 今后 我要 更加 努力 工作
- Từ nay về sau, tôi sẽ làm việc chăm chỉ hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
向›
素›
要›