Đọc nhanh: 向后 (hướng hậu). Ý nghĩa là: phía sau. Ví dụ : - 这房子向后坐了。 Nhà này lún về phía sau.
向后 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phía sau
backward
- 这 房子 向 后坐 了
- Nhà này lún về phía sau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向后
- 请 大家 向 后退
- Xin mọi người lùi về sau.
- 大 辕马 鞧 着 屁股 向 后退
- ngựa trong càng xe cong đít lùi lại.
- 从 我 向 他 表白 之后 , 他 一面 冷漠 无情 的 表情 看着 我
- kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi
- 她 扭过头来 向后看
- Cô ấy quay đầu nhìn ra phía sau.
- 向 敌后 投 下 空降部队
- Nhảy dù xuống phía sau phòng tuyến của kẻ thù.
- 她 的 追求者 几乎 是 争先恐后 向 她 献殷勤
- Các người theo đuổi cô ấy hầu như tranh nhau làm cho cô ấy vui lòng.
- 他 向 朋友 道谢 后 离开 了
- Anh ấy từ biệt bạn bè rồi rời đi.
- 你 的 左脚 得 向 后退
- Chân trái của bạn phải lùi về phía sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
向›